Characters remaining: 500/500
Translation

khó nhọc

Academic
Friendly

Từ "khó nhọc" trong tiếng Việt có nghĩanhững công việc hoặc hoạt động đòi hỏi nhiều sức lực, thời gian tâm trí, thường gây ra cảm giác mệt mỏi hoặc vất vả cho người thực hiện. Khi bạn nói một công việc nào đó "khó nhọc", có nghĩacông việc đó không dễ dàng có thể gây ra sự kiệt sức hoặc khó khăn.

dụ sử dụng từ "khó nhọc":
  1. Công việc đồng áng: "Cày đất gặt lúa những công việc khó nhọc người nông dân phải làm mỗi mùa."
  2. Học tập: "Học tiếng Việt một nhiệm vụ khó nhọc nhưng rất thú vị."
  3. Chăm sóc người bệnh: "Việc chăm sóc người ốm trong thời gian dài thật sự một công việc khó nhọc."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "khó nhọc" để mô tả cảm xúc hoặc trải nghiệm cá nhân. dụ: "Sau một ngày làm việc khó nhọc, tôi chỉ muốn nghỉ ngơi."
  • Trong văn học hoặc thơ ca, từ này có thể được dùng để khắc họa nỗi khổ của nhân vật: "Cuộc đời của ông chuỗi ngày khó nhọc, vật lộn với từng miếng cơm manh áo."
Biến thể của từ:
  • Khó khăn: Từ này gần nghĩa với "khó nhọc", nhưng "khó khăn" có thể chỉ ra những khó khăn không nhất thiết liên quan đến sức lực có thể về tâm lý hay tình huống.
  • Nhọc nhằn: Từ này cũng mang nghĩa gần giống, nhưng thường nhấn mạnh hơn về sự mệt mỏi gian khổ.
Từ đồng nghĩa:
  • Vất vả: Cũng có nghĩalàm việc nặng nhọc khó khăn.
  • Mệt mỏi: Được sử dụng để chỉ trạng thái sau khi làm việc khó nhọc.
Từ liên quan:
  • Căng thẳng: Có thể liên quan đến tâm lý khi làm việc khó nhọc.
  • Gian truân: Thường dùng để chỉ những trải nghiệm khó khăn trong cuộc sống.
Chú ý:

Khi sử dụng từ "khó nhọc", bạn cần lưu ý rằng từ này thường mang tính chất tiêu cực, chỉ sự vất vả, không thoải mái. Tuy nhiên, trong một số ngữ cảnh, cũng có thể thể hiện sự kiên cường nỗ lực của con người trong việc vượt qua khó khăn.

  1. Vất vả nặng nề : Công việc khó nhọc.

Comments and discussion on the word "khó nhọc"